Từ điển Thiều Chửu
笏 - hốt
① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ||② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.

Từ điển Trần Văn Chánh
笏 - hốt
① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua); ② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笏 - hốt
Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.